 | [cách mạng] |
|  | revolution |
|  | Cách mạng tư sản pháp 1789 |
| The 1789 French bourgeois Revolution |
|  | Cách mạng tháng Tám |
| The August Revolution |
|  | Cách mạng trong lÄ©nh vá»±c tin há»c |
| Revolution in information technology |
|  | Muốn là m được cách mạng thì thanh niên phải cách mạng con ngÆ°á»i mình trÆ°á»›c |
| To carry out revolution, the youth must first carry it out in |
|  | Cách mạng quan hệ sản xuất, cách mạng kỹ thuáºt, cách mạng tÆ° tưởng và văn hoá là ba bá»™ pháºn hữu cÆ¡ của cách mạng xã há»™i chủ nghÄ©a |
| Revolution in the relations of production, technical revolution and ideological and cultural revolution are the three organic components of the socialist revolution |
|  | revolutionary |
|  | Tư tưởng cách mạng |
| Revolutionary ideas; revolutionary ideology |
|  | Chiến sĩ cách mạng |
| Revolutionary fighter |